Vậy bây giờ, hè! chúng ta kết-ước cùng nhau, để dùng làm chứng cho cậu và cháu.
Pa dobro, hajde da ti i ja napravimo ugovor, tako da bude svjedok između mene i tebe."
Rồi Giô-suê nói cùng cả dân sự rằng: Kìa, hòn đá này sẽ dùng làm chứng cho chúng ta; vì nó có nghe mọi lời Ðức Giê-hô-va đã phán cùng chúng ta; nó dùng làm chứng cho các ngươi, e các ngươi bỏ Ðức Chúa Trời mình chăng.
Zatim reče Jošua svemu narodu: "Gle, ovaj kamen neka nam bude svjedokom jer je čuo riječi što ih je govorio Jahve; on će biti svjedok da ne zatajite Boga svoga."
Còn về lời chúng ta đã nói nhau, nguyện Ðức Giê-hô-va làm chứng giữa anh và tôi đến đời đời.
A za ovaj dogovor što smo ga ugovorili ja i ti neka je Jahve svjedok između mene i tebe dovijeka!"
Ê-sai đáp: Này là dấu Ðức Giê-hô-va ban cho ngươi, đặng làm chứng cho ngươi biết Ngài sẽ làm thành điều Ngài đã phán ra: Ngươi muốn bóng tới trước mười độ hay là lui lại mười độ chăng?
Izaija odgovori: "Evo ti znaka od Jahve da će učiniti što je rekao: hoćeš li da se sjena pomakne za deset stupnjeva naprijed ili da se vrati za deset stupnjeva?"
đặng làm chứng quyết định các ngày Phu-rim ấy theo thì tiết nhứt định, y như Mạc-đô-chê, người Giu-đa, và hoàng hậu Ê-xơ-tê đã dạy biểu chúng, và y như chúng đã lập lấy cho mình và cho dòng dõi mình, về kỳ kiêng ăn và ai khóc.
da obdržavaju te dane Purima u njihovo određeno vrijeme, kako su to odredili Židov Mordokaj i kraljica Estera, i da drže post i molitve, onako kako su to oni obvezali sebe i svoje potomke.
Hỡi Chúa Giê-hô-va, Ngài đã phán cùng tôi rằng: Hãy dùng giá bạc mua ruộng nầy, và mời những người làm chứng. Mà kìa, thành đã nộp trong tay người Canh-đê!
A ti mi, Jahve Gospode moj, reče: 'Kupi novcem njivu i pozovi svjedoke', a grad je već predan u ruke Kaldejcima!"
Các người ấy nói cùng Giê-rê-mi rằng: Nếu chúng tôi không làm theo mọi lời Giê-hô-va Ðức Chúa Trời ông sẽ sai ông bảo cho chúng tôi, nguyền xin Ðức Giê-hô-va làm chứng trung tín thật thà giữa chúng ta!
Oni pak rekoše Jeremiji: "Neka Jahve bude istinit i vjerodostojan svjedok protiv nas ako ne postupimo sasvim po riječima koje će nam Jahve, Bog tvoj, po tebi objaviti.
Sự kiêu ngạo của Y-sơ-ra-ên làm chứng tận mặt nó, nên Y-sơ-ra-ên và Ép-ra-im sẽ ngã xuống vì cớ tội lỗi mình; Giu-đa cũng sẽ ngã xuống với chúng nó.
Ponos Izraelov svjedoči protiv njega; svojom krivnjom posrnu Efrajim, posrnut će i Juda s njim.
Chúa Giê-hô-va, Ðức Chúa Trời vạn quân phán rằng: Hãy nghe, và làm chứng nghịch cùng nhà Gia-cốp.
Čujte i posvjedočite protiv doma Jakovljeva - riječ je Jahve Gospoda, Boga nad Vojskama:
Bấy giờ có mấy người đứng lên làm chứng dối nghịch cùng Ng@ i rằng:
Ustali su neki i lažno svjedočili protiv njega:
Người Pha-ri-si bèn nói rằng: Thầy tự làm chứng về mình, thì lời chứng thầy không đáng tin.
Farizeji mu nato rekoše: "Ti svjedočiš sam za sebe: svjedočanstvo tvoje nije istinito!"
từ khi Giăng làm phép báp-tem cho đến ngày Ngài được cất lên khỏi giữa chúng ta, phải có một người làm chứng cùng chúng ta về sự Ngài sống lại.
počevši od krštenja Ivanova pa sve do dana kad bi uzet od nas - treba da bude svjedokom njegova uskrsnuća.
Sau khi Phi -e-rơ và Giăng đã làm chứng và Giăng đạo Chúa như thế, thì trở về thành Giê-ru-sa-lem vừa đi vừa giảng Tin Lành trong nhiều làng của người Sa-ma-ri.
Oni pak pošto posvjedočiše i dorekoše riječ Gospodnju, vratiše se u Jeruzalem navješćujući evanđelje mnogim selima samarijskim.
đoạn, Ngài bỏ vua đó, lại lập Ða-vít làm vua, mà làm chứng về người rằng: Ta đã tim thấy Ða-vít con của Gie-sê, là người vừa lòng ta, người sẽ tuân theo mọi ý chỉ ta.
Pošto svrgnu njega, podiže im za kralja Davida za kojega posvjedoči: Nađoh Davida, sina Jišajeva, čovjeka po svom srcu, koji će ispuniti sve moje želje.
Khi Si-la và Ti-mô-thê từ xứ Ma-xê-đoan đến, thì Phao-lô hết lòng chuyên lo về sự giảng dạy, làm chứng với người Giu-đa rằng Ðức Chúa Jêsus là Ðấng Christ.
Kad iz Makedonije pristigoše Sila i Timotej, Pavao se potpuno posveti Riječi svjedočeći Židovima da Isus jest Krist.
về điều đó, thầy cả thượng phẩm cùng cả hội đồng trưởng lão đều làm chứng cho tôi; vì bởi những người đó mà tôi nhận được các thơ gởi cho anh em thành Ða-mách, là nơi tôi toan đi, đặng bắt trói những người ở đó dẫn về thành Giê-ru-sa-lem để xử phạt.
kako mi to može posvjedočiti i veliki svećenik i sve starješinstvo. Od njih sam i pisma dobio za braću u Damasku pa se zaputio da i one ondje okovane dovedem u Jeruzalem da se kazne."
Tên A-na-nia kia, là người nhơn đức theo luật pháp, được các người Giu-đa trú tại Ða-mách đều làm chứng tốt, có đến tìm tôi;
"Neki Ananija, čovjek po Zakonu pobožan i na dobru glasu u Židova ondje nastanjenih
Lại khi Ê-tiên là kẻ làm chứng cho Chúa bị đổ máu, tôi ở đó đành lòng và giữ áo xống những kẻ giết người.
I dok se prolijevala krv Stjepana, svjedoka tvoga, i ja sam ondje stajao i odobravao te čuvao haljine onih koji ga ubijahu.'
Hai người làm chứng ấy tức là hai cây ô-li-ve và hai chơn đèn đứng trước mặt Chúa của thế gian.
Oni su dvije masline i dva svijećnjaka što stoje pred Gospodarom zemlje.
Hắn có thể làm chứng cho sự khoan dung của Vương Thần.
On može da posvedoči o velikodušnosti božanstvenog.
Mình có đoạn băng làm chứng... dù nó có là hiện tượng dị thường.
Imamo dokaz snimljen na traci. Neljudske zvukove.
Tôi muốn cám ơn bà vì đã tới đất nước này để làm chứng ngày hôm nay.
Zahvaljujem vam što ste došli u ovu zemlju danas svjedociti.
Nhưng trong sự làm chứng cảm tính, tôi nghĩ 85% nó sẽ bị cường điệu.
Znam. Ali pri emocionalnom svjedočenju pretpostavljam da je 85% pretjerivanje.
Nghe những gì ta nói và làm chứng nhân cho lời thề của ta
Čujte moje riječi i svjedočite mojoj prisegi.
Hãy để Đức Giáo hoàng và Thánh Baelor làm chứng cho những điều tôi nói:
Neka visoki septon i Baelor Ljubljeni svjedoče onome što kažem...
Sự thật là chúng tôi không thể bắt Hagan trừ khi anh làm chứng
ISTINA JE... NE MOŽEMO SREDITI HAGANA BEZ TVOGA SVJEDOČENJA.
Tại sao anh ta muốn anh tới làm chứng?
Zašto vas je zvao za svjedoka?
Tôi có thư và giấy thông hành làm chứng đây.
Imam pisma i propusnice kao dokaz.
Như đã hứa, đổi lại việc anh làm chứng chống lại Chacon và Gurdlinger... chúng tôi sẽ phải đưa anh vào bảo vệ nhân chứng trong 3 đến 6 tháng.
KAO OBEĆANO, TVOJE SVJEDOČENJE U PROTIV CHACONA I GURDLINGERA. MORAT ĆEMO TE DRŽATI U ZAŠTITI SVJEDOKA SLJEDEĆIH 3 DO 6 MJESECI.
Ông ta vừa thoả thuận được với Bộ Tư pháp để ra làm chứng chống lại băng Bờ (biển) Đông.
Upravo se nagodio s Ministarstvom pravosuđa. Svjedočit će protiv mafije s Istočne obale.
Nhưng mẹ nói rằng mẹ không muốn làm chứng.
Ali rekla si da ne želiš svjedočiti.
Sao ta biết bọn tội phạm xuất xắc nhường nào nếu như không có ai làm chứng?
Čemu svi ti savršeni zločini ako nitko ne preuzme zasluge?
Mặt khác... thuốc sẽ làm chứng phù nề ngày càng nặng thêm.
S druge strane, lijekovi možda pogoršavaju edem.
Bất kỳ ai chịu làm chứng cho ngài.
Tko god bi mogao svjedočiti u vaše ime.
Cám ơn THái Hậu, cho lời làm chứng dũng cảm của người.
Hvala visosti, na hrabrosti da nam ovo ispričaš.
Lời làm chứng này là một sự sỉ nhục tới đại gia tộc.
Ovo svjedočenje je uvreda za veliku kuću.
Sự bảo vệ mà lão từng được hứa hẹn khi đứng ra làm chứng chống lại Big Tony.
Zaštitu koja mu je bila obećana kad je svjedočio protiv Velikog Tonyja.
Mike, ta thêm anh tài xế làm chứng nhận về đạo đức đi?
Hej, Mike. Da uzmemo vozača kao svjedoka o karakteru?
Anh sẽ phải lĩnh án 10 đến 20 năm khi mấy người bị đánh đủ sức làm chứng.
Prijeti vam 10 do 20 godina zatvora ako dečki koje ste pretukli budu svjedočili.
Bất cứ ai theo đuổi chính trị có thể làm chứng việc đó khó thực hiện như thế nào đối với vài người.
Svi koji su pratili politiku mogu potvrditi koliko je nekim ljudima teško to shvatiti.
Tôi muốn họ biết rằng chúng ta sẽ làm chứng cho họ, và ta sẽ làm bất cứ gì có thể để giúp họ thay đổi cuộc đời.
Željela sam da znaju da ćemo posvjedočiti za njih i da ćemo učiniti sve što možemo kako bismo pomogli da im se životi promijene.
Trong gần mười năm sau đó, Risen trở thành đối tượng điều tra của chính phủ các công tố viên buộc ông phải ra toà làm chứng chống lại người cung cấp thông tin cho mình.
Gotovo desetljeće kasnije, Risen je bio predmet istrage američke vlade, u kojoj su tužitelji zahtijevali da on svjedoči protiv jednog od njegovih navodnih izvora.
Sau nhiều năm cho rằng vụ này phải có Risen ra làm chứng, chính phủ đột ngột từ bỏ mọi ép buộc của họ với Risen.
Iznenada, nakon godina tvrdnje da je to ključno za njihov slučaj, vlada je odbacila sve zahtjeve za Risena.
Và họ có thể làm được điều này ngay khi cuộc nói chuyện bắt đầu, thay vì chờ đến lúc sự thật phơi bày mới ra làm chứng.
Mogu početi od trenutka kada su krenuli razgovarati s njima, umjesto na klupi za svjedoke nakon počinjenog djela.
1.8195970058441s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?